Sách đại số/Hàm số đại số

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 22:14, ngày 24 tháng 2 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm


số là một biểu thức đại số được dùng trong việc biểu diển tương quan giửa 2 đại lương với nhau . Thí dụ như

y=2x+5

Tính chất

Mọi hàm số đều có một hay nhiều hơn một biến số

Mọi hàm số của một biến số f(x) y=2x
Hàm số 2 biến số f(x,y) r2=x2+y2
f(r,θ) . Zθ=(x2+y2)tan1yx
Hàm số 3 biến số f(x,y,z) r2=x2+y2+z2


Mọi hàm số đều có một giá trị

Hàm số bằng không f(x)=0
Hàm số bằng hằng số không đổi f(x)=C
Hàm số khác không f(x)=y(x)

Loại hàm số

Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số tuần hoàn (Periodic function) f(x)=f(x+T) sinx=sin(x+k2π)
Hàm số chẳn (Even function) f(x)=f(x) y(x)=|x|
Hàm số lẽ (Odd function) f(x)=f(x) y(x)=y(x)
Hàm số nghịch đảo (Inverse function) f1(x)=1f(x) sin1x=1sinx
Hàm số trong hàm số (Composite function) f(x)=f(g(x))
Hàm số nhiều biến số (Parametric function) z=f(x,y)
Hàm số tương quan/]] (Recursive function)
Hàm số chia/]] (Rational function) Q(x)=N(x)M(x)R(x)

Công thức toán của hàm số

Dạng hàm số Công thức Thí dụ

Hàm số đường thẳng

Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
y=yo+Z(xxo)
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
y=ax+b

Hàm số vòng tròn

Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Z2=X2+Y2

Hàm số vòng tròn 1 đơn vị

(ZZ)2=(XZ)2+(YZ)2
1=cos2+sin2
1=sec2+tan2
1=csc2+cot2

Hàm số lũy thừa Power function

y=axn

Hàm số Lô ga rít

y(x)=Logx

Hàm số lượng giác

cosθ=XZ
secθ=1X
cscθ=1Y
tanθ=YX
cotθ=XY

Đồ thị hàm số

Đồ Thị là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên một mặt phẳng . Có hai loại đồ thị Đồ Thị điểm XY và Đồ Thị điểm Rθ

Đồ Thị điểm XY

Đồ thị Hình Ý nghỉa
Đồ Thị điểm XY Đồ Thị XY là một Đồ Thị tạo bởi hai đường thẳng vuông góc với nhau . Một ngang, gọi là trục hoành hay trục x . Một dọc, gọi là trục tung hay trục y cắt nhau tại một điểm, gọi là điểm gốc có tọa độ (0,0)


Một điểm, A , trên Đồ Thị XY sẽ có một tọa độ A(X,Y) với chiều dài X và độ cao Y . Thí dụ, Tọa độ của một điểm A(4,8) có x = 4 và y = 8

X=Rcosθ
Y=Rsinθ

Đồ Thị điểm Rθ

Đồ thị Hình Ý nghỉa

Đồ Thị điểm Rθ


Đồ Thị Vòng Tròn là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên vòng tròn có Bán kín R ở Góc độ θ


Khi một đường thẳng có độ dài R cắt đường chân trời (đường thẳng ngang) tại một điểm và tạo thành một góc θ. Trên mặt phẳng Rθ, đường bán kín R cắt đường chân trời tại một điểm gốc (R,0) . Trên mặt phẳng Rθ, Một điểm chuyển động theo vòng tròn sẻ có một tọa độ A(R,θ) và được biểu hiện như sau A = R/_θ

R2=X2+Y2
Tanθ=YX

Đồ thị hàm số

Tương quan giửa 2 đại lượng x, y biểu thị bằng hàm sô

y=x

Lập bảng tương quan giửa hai giá trị x và y

x -2 -1 0 1 2
y = x -2 -1 0 1 2

Đặt điểm (x,y) trên đồ thi x-y ta có Đồ thị hàm số đường thẳng đi qua điểm gốc (0,0) có độ nghiêng bằng 1

Đồ thị của các hàm số cơ bản

Dạng hàm số Công thức Đồ thị
Hàm số đường thẳng Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
y=yo+a(xxo)
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
y=ax+b . với xo=0,yo=b

Hàm số vòng tròn

Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Z2=X2+Y2


Hàm số vòng tròn 1 đơn vị

ZZ2=XZ2+YZ2
1=cos2+sin2
1=sec2+tan2
1=csc2+cot2


Hàm số lũy thừa Power function

y=axn


Hàm số Lô ga rít

y(x)=Logx


Hàm số lượng giác cos

cosθ=XZ


Hàm số lượng giác sin

cosθ=YZ


Hàm số lượng giác sec

cosθ=1X


Hàm số lượng giác csc

cosθ=1Y


Hàm số lượng giác tan

cosθ=YX


Hàm số lượng giác cot

cosθ=XY

Biểu diển Hàm số bằng tổng dải số lũy thừa

Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau

f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4+...=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!+...

Chứng minh

Khi x=0

f(0)=a0

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=a1+2a2x+3a3x2+4a4x3
f'(0)=a1

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=2a2+(3)(2)a3x+(4)(3)a4x2+(5)(4)a5x3
f'(0)=2a2
a2=f'(0)2

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0

f'(x)=(3)(2)a3x+(4)(3)(2)a4x+(5)(4)(3)a5x2
f'(0)=(3)(2)a3
a3=f'(0)3!

Thế a0,a1,a2 vào hàm số ở trên f(x)=a0+a1x+a2x3+a4x4 ta được

f(x)=f(0)+f'x(0)+f'(0)2!+f'(0)3!

Thí dụ

  • f(x)=sin(x)
f(x)=sin(x) f(0)=sin(0)=0
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=cos(x) f'(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
sin(x)=0+x(1)+x22!(0)+x33!(1)+x55!(1)=xx33!+x55!


  • f(x)=cos(x)
f(x)=cos(x) f(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=cos(x) f'(0)=cos(0)=1
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
f'(x)=sin(x) f'(0)=sin(0)=0
cos(x)=1+x(0)+x22!(1)+x33!(0)+x44!(1)=1x22!+x44!x66!

Phép toán Giải tích

Thay đổi biến số

Thay đổi biến số x

Δx=(x+Δx)x

Thay đổi biến số y

Δy=Δf(x)=f(x+Δx)f(x)

Biến đổi hàm số

Biến đổi hàm số tính bằng tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x

ΔyΔx=Δf(x)Δx=f(x+Δx)f(x)(x+Δx)x

Đạo hàm

Đạo hàm Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến bv ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx=limΔx0f(x+Δx)f(x)Δx

Tích phân

Loại tích phân Hình Công thức
Tích phân xác định Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b abf(x)dx=F(b)F(a)
Tích phân bất định f(x)dx=limΔx0(f(x)+Δf(x)2)Δx=F(x)+C