Sách toán/Đạo hàm

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 15:46, ngày 16 tháng 3 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Đạo Hàm là một phép toán giải tích dùng trong việc tìm tổng biến đổi hàm số toán f(x) trên các khoảng thời gian ∆x = x - xo càng nhỏ gần như không. Một định nghỉa khác là phép toán tìm độ dóc của một hình có hàm số toán f(x)

Tính chất

Ký hiệu

Phép toán đạo hàm của hàm số có các dạng ký hiệu sau

Ký hiệu Chuẩn Ký hiệu Leibitz
ddxf(x) f'(x)

Phép toán

Với mọi hàm số f(x), đạo hàm của hàm số được tính theo công thức bên dưới

ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx=limΔx0f(x+Δx)f(x)Δx

Với

Thay đổi biến số y

Δy=Δf(x)=f(x+Δx)f(x)

Thay đổi biến số x

Δx=(x+Δx)(x)

Biến số hàm số

ΔyΔx=f(x+Δx)f(x)(x+Δx)(x)

Tổng biến số hàm số

Δf(x)Δx

Giới hạn tổng biến số hàm số

limΔx0Δf(x)Δx

Đạo hàm hàm số

ddxf(x)=f'(x)=limΔx0Δf(x)Δx

Công thức toán đạo hàm

Hàm số , f(x) Đạo hàm hàm số f'(x) Giá trị
Đạo hàm hằng số ddxc 0
Đạo hàm tích hằng số với biến số ddxcx c
Đạo hàm lũy thừa x ddxcxn cnxn1
Đạo hàm lũy thừa x ddxxn nxn1
Đạo hàm lũy thừa e ddxex ddxex
Đạo hàm lũy thừa n ddxnx ddxnxLnn
Đạo hàm Ln ddxLnx ddx1x
cosx sinx
sinx cosx
tanx sec2x
cotx csc2x
secx secxtanx
cscx cscxcotx
cos1x 11x2
sin1x 11x2
tan1x 11+x2
cot1x 11x2
sec1x 1xx21
csc1x 1xx21
sinhx coshx=ex+ex2
coshx sinhx=exex2
tanhx sech2x
sechx tanhxsechx
cschx cothxcschx
cothx csch2x
arsinhx 1x2+1
arcoshx 1x21
artanhx 11x2
arsechx 1x1x2
arcschx 1|x|1+x2
arcothx 11x2

Quy luật toán đạo hàm

Quy luật toán đạo ham Công thức
Đạo hàm tổng 2 hàm số (f+g)'=f'+g' ddx[f(x)+g(x)]=ddxf(x)+ddxg(x)

Đạo hàm hiệu 2 hàm số

(fg)'=f'g'
ddx[f(x)g(x)]=ddxf(x)ddxg(x)

/Đạo hàm tích 2 hàm số/

(fg)=fg+fg.
ddx[f(x)×g(x)]=g(x)ddxf(x)+f(x)ddxg(x)

Đạo hàm thương 2 hàm số

(fg)=fggfg2
ddx[f(x)/g(x)]=g(x)ddxf(x)+f(x)ddxg(x)g(x)2

Đạo hàm hàm số lủy thừa hàm số

(fg)=(eglnf)=fg(fgf+glnf),

Đạo hàm Ln

(lnf)=ff
ddxLnf(x)=ddxLnf(x)Lnf(x)

Đạo hàm hàm số phức

(fg)=(fg)g.

Đạo hàm hàm số nghịch

(1f)'=ff2.
ddx1f(x)=1f(x)2ddxf(x)

Đạo hàm hàm số ngược

g=1ff1.

/Đạo hàm hàm số kép/
dfdx=dfdgdgdx dxf(g(x))=df(x)dg(x)dg(x)d(x)

Hoán chuyển đạo hàm

Hoán chuyển đạo hàm được thực hiện như sau

Hoán chuyển Ký hiệu Hoán chuyển Laplace Hoán chuyển Fourier
Toán Đạo hàm dndxn sn jωn
Toán Đạo hàm hàm số dndxnf(x) snf(x) jωnf(x)

Ứng dụng toán đạo hàm

Chuyển động

Chuyển động cong v(t)

v=v(t)
a=ddtv(t)

Chuyển động cong s(t)

s=s(t)
v=ddts(t)
a=ddtv=ddtddts(t)=d2dt2s(t)

Chuyển động ngang

v=v
a=ddtv=0

Chuyển động dọc

v=t
a=ddtt=1

Chuyển động nghiêng không cắt trục tung

v=at
a=ddtat=a

Chuyển động nghiêng cắt trục tung

v=at+vo
a=ddt(at+vo)=a

Phương trình và hàm số suy giảm

Phương trình suy giảm có dạng tổng quát

addxf(x)+bf(x)=0

Dùng hoán chuyển Laplace ta có

sf(x)+baf(x)=0
s=ba

Giải phương trình trên cho nghiệm số

f(x)=Aesx=Aebax=Aeαx

Phương trình và hàm số sóng sin

Phương trình và hàm số sóng sin đều

Phương trình sóng sin đều có dạng tổng quát

adndxnf(x)+bf(x)=0

Dùng hoán chuyển Laplace ta có

snf(x)+baf(x)=0
sn=ba
s=ban=±jban=±jω

Giải phương trình đạo hàm trên cho nghiệm số

f(x)=Aest=Ae±jωt=Asinωt .

Với

ω=ban
n ≥ 2

Phương trình sóng sin không đều

Phương trình sóng sin không đều có dạng tổng quát

ad2dx2f(x)+bddxf(x)+cf(x)=0

Dùng hoán chuyển Laplace ta có

s2f(x)+basf(x)+caf(x)=0
s2+2αs+β=0

Giải phương trình trên cho nghiệm số là một hàm số sóng sin

s α,β f(x)=Aesx
α α = β f(x)=Aeαx=A(α)
α±λ α < β f(x)=Ae(α±λ)x=A(α)eλx+A(α)eλx
α±jω α > β f(x)=Ae(α±jω)x=A(α)sinω
α=b2a
β=ca
λ=αβ
ω=βα