Sách toán/Số đại số

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 18:06, ngày 18 tháng 2 năm 2023 của 205.189.94.2 (thảo luận) (Các hằng số Vật lý , Hoá học)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Toán đại số dùng chữ cái a-z, A-Z đại diện cho các con số số học từ 0 đến 9. Thí dụ như A = 3 , B = 2 . Các chữ cái đại diện cho các con số số học được gọi là Biến số.

Loai số loại số

Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Loai số loại số Ký hiệu Thí dụ
/Số tự nhiên/ N 1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Số chẳn/ 2N 2,4,6,8
/Số lẻ/ 2N+1 1,3,5,7,9
/Số nguyên tố/ P 1,3,5,7
/Số lũy thừa/ b=an 8=23
/Số căn/ b=a 2=4
/Số log/ b=Loga 2=Log100
/Số nguyên/ I=+I,0,I 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Phân số/ c=ab 12
/Số thập phân/ a=0.abcd 0.abcd
/Số hửu tỉ/ a=0.aaaaaa 0.33333
/Số vô tỉ/ a=0.abcdef 0.1345
/Số phức/ Z=a±jb Z=2±j3
/Số thực/ a 1,2,3,4,5,6,7,8,9
/Số ảo/ j=1 j5
/Hằng số/ c 1,2,3,4,5,6,7,8,9


Mọi số đếm đều là số tự nhiên có ký hiệu N . Thí dụ 1,2,3,4,5,6,7,8,9

Mọi số chẳn đều chia hết cho 2 không có số dư và

Ký hiệu

2N .

Thí dụ

2,4,6,8

Mọi số lẻ không chia hết cho 2 và có số dư bằng 1

Ký hiệu

2N+1

Thí dụ

1,3,5,7,9

Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 1 và cho chính nó

Ký hiệu

P .

Thí dụ

1,3,5,7

Mọi số tự nhiên có giá trị

  • Bằng không được gọi là số nguyên không
  • Lớn hơn không được gọi là số nguyên dương
  • Nhỏ hơn không được gọi là số nguyên âm

Ký hiệu

Số nguyên Số nguyên dương Số nguyên không Số nguyên âm
I +I>0 I=0 -I <0

Thí dụ

1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

Phép toán số nguyên

Số 0

Toán cộng 0+±a=±a
Toán trừ 0±a=a
Toán nhân 0×±a=0
toán chia 0/±a=0

Số nguyên dương

Toán cộng a+a=2a
a+0=a

Toán trừ

aa=0
a0=a

Toán nhân

a×a=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/a=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

a0=1
an=a×a×a...
an=1an
a1n=na

Toán căn

na=a1n
0=Error
1=1
1=j
anm=amn=a1mn
abn=anbn
abn = an bn
aa=a2×a=a3
an=aan2

Toán Log

Log10n=n
logb(ac)=logb(a)+logb(c) 
logb(a/c)=logb(a)logb(c) 
logb(ba)=a 
logb(a)=logd(a)logd(b) for any d>0,d<>1
logb(ya)=alogb(y) 

Số nguyên âm


Toán cộng

a+(a)=2a
a+0=a

Toán cộng

a(a)=0
a0=a

Toán nhân

a×(a)=a2
a×1=a
a×0=0

Toán chia

a/(a)=1
a/1=a
a/0=00

Toán lũy thừa

(a)0=1
(a)n=an Vói n=2m+1
(a)n=an Với n=2m

Toán căn

a=±ja

Ký hiệu

ab

Thí dụ

12

Lối dùng phân số

Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác

Thí dụ

1 phần 2 cái bánh được viết là 12
1 phần 3 cái bánh được viết là 13
1 phần n cái bánh được viết là 1n

Khi so sánh 2 đại lượng đại số

  • 2 đại lượng bằng nhau
ab=1 khi a=b
  • 2 đại lượng khác nhau
ab>1 khi a>b
ab<1 khi a<b

Biểu diển phép tóan chia

ab=a/b
  • Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
ab=c . Sao cho ac=b . r = 0
  • Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
ab=c. Sao cho ac+r=b . r≠0
  • Số thập phân, số có dạng 0.abcd
12=0.5
14=0.25
18=0.125
  • Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
13=0.333333...
  • Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
π=3.1415...

Loại phân số

Hỗn số

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 . Thí dụ abc . Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau

abc=a+bc=ac+bc

Phân số tối giản

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được . Thí dụ, phân số tối giản 12 của các phân số sau 24 , 510

Phép toán phân số


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi ab=c . Vậy a=bc
a không chia hết cho b khi ab=c. Vậy a=bc+r

So sánh phân số

Với hai phân số abcd
Hai phân số bằng nhau khi
a=c
b=d
Hay
adbd=bcbd
ad=bc

Hai phân số không bằng nhau khi
ab>cd
ab<cd

Toán cộng , trừ, nhân, chia

ab+cd=ad+bcbd
abcd=adbcbd
ab×cd=acbd
ab/cd=ab×dc=adbc

Ký hiệu

Z=a±jb

Thí dụ

Z=2±j3

Toán số phức

Số phức thuận Z=(a+ib) Zθ Z=Z(cosθ+isinθ) Zejθ
Số phức nghịch Z=(aib) Zθ Z=Z(cosθisinθ) Zejθ

+ 2a Z(θ+θ) 2Zcosθ Z(ejθ+ejθ)
- i2b Z(θθ) i2Zsinθ Z(ejθejθ)
x a2b2 Z20 Z2(cos2θsin2θ) Z2e
/ a2b2aib 12θ cos2θsin2θ(cosθisinθ) ej2θ
()n (a+ib)n Định luật De Moive
(Zθ)n=Znnθ
[ejθ]n=ejnθ


Ký hiệu

±jb

Với

j=1

Thí dụ

±5j

Toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1

a

Hằng số

Hằng số là một số có giá trị không đổi

Thí dụ

π=3.1415....
e=2.71828182845904523536028747135266249775724709369995....

Các hằng số toán học

/Hằng số π/ Với mọi đường tròn, tỷ số giữa chu vi đường tròn và đường kính của nó là một hằng số π=Cd
/Hằng số e/ Cơ số của logarit tự nhiên, là giá trị giới hạn của biểu thức limn(1+1n)n
Hằng số Apéry ζ(3)=1+123+133+143+
/Hằng số γ/ Hằng số Euler–Mascheroni γ=limn[(k=1n1k)log(n)]=1(1x1x)dx.
Hằng số Fibonacci ψ=k=11Fk=11+11+12+13+15+18+113+ 3.359885666243177553172011302918927179688905133731
Hằng số Khinchin Với x=a0+1a1+1a2+1a3+ thì giá trị giới hạn:limn(i=1nai)1/n=K0 là một hằng số K0=r=1{1+1r(r+2)}log2r2.6854520010
Tỷ lệ vàng tỷ số giữa toàn thể với phần lớn sao cho bằng tỷ số phần lớn với phần nhỏ, φ=1+521.6180339887...

Các hằng số Vật lý , Hoá học

Hằng số hấp dẫn G=(6,67428±0,0010)×1011 m3 kg1 s2
Hằng số Planck h=6.626 069 3×1034 Js
Hằng số Boltzmann kB=1.38(24)×1023 J/K=8,617(15)×105  eV/K
Hằng số khí lý tưởng R=NAkB=8.314 Jmol1K1
Hằng số Avogadro NA=6,0221415 1023 mol1