Định Nghĩa
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo một góc nằm giửa hai đường thẳng .

Đơn vị Đo lường Góc
Đơn vị đo lường của Góc là Độ hay Radian . Ký Hiệu của Góc .
Radian
Trong hệ đo lường quốc tế, một radian bằng 1/Pi của nửa chu vi của vòng tròn đơn vị chia cho đơn vị độ dài. Có ký hiệu là π
- Một rad = 1 / π
Độ
Trong hệ đo lường quốc tế, một độ bằng 1/360 toàn bộ chu vi của vòng tròn đơn vị chia cho đơn vị độ dài. Có ký hiệu là °
- Một Độ = 1° = 1 /360°
Thể Loại Góc
Góc Nhọn
- Góc Nhọn là góc có giá trị nhỏ hơn 90°

Góc Vuông
- Góc Vuông là góc có giá trị bằng 90° . Tương đương với một phần tư của vòng tròn

Góc Tù
- Góc Tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°

Góc Bẹt
- Góc có giá trị 180°

Góc Phản
- Góc có giá trị lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360o

Góc Đầy
- Góc có giá trị bằng 360° . Tương đương với một vòng tròn

Tổng Kết
| Góc |
Hình |
Định Nghỉa
|
| Góc Vuông |
 |
Góc bằng 90° . Tương đương với một phần tư của vòng tròn
|
| Góc Nhọn |
 |
Góc nhỏ hơn 90°
|
| Góc Tù |
 |
Góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
|
| Góc Bẹt |
 |
Góc bằng 180°
|
| Góc Phản |
 |
Góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°.
|
| Góc Đầy |
 |
Góc bằng 360° . Tương đương với một vòng tròn
|