Sách công thức/Hằng số vật lý

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 02:21, ngày 16 tháng 3 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Các hằng số chung
Đại lượng Biểu thức Giá trị1 (hệ SI) Sai số tương đối Tham khảo
Trở kháng đặc trưng của chân không Z0=μ0c 376.730 313 461... Ω xác định a
Độ điện thẩm chân không ϵ0=1/(μ0c2) 8.854 187 817... × 10−12F·m−1 xác định a
Độ từ thẩm chân không μ0 4π × 10−7 N·A−2 = 1.2566 370 614... × 10−6 N·A−2 xác định a
Hằng số hấp dẫn Newton G 6.6742(10) × 10−11m³·kg−1·s−2 1.5 × 10−4 a
Hằng số Planck h 6.626 0693(11) × 10−34 J·s 1.7 × 10−7 a
Hằng số Dirac =h/(2π) 1.054 571 68(18) × 10−34 J·s 1.7 × 10−7 a
Độ dài Planck lP=(G/c3)12 1.616 24(12) × 10−35 m 7.5 × 10−5 a
Khối lượng Planck mP=(c/G)12 2.176 45(16) × 10−8 kg 7.5 × 10−5 a
Nhiệt độ Planck TP=(c5/G)12/k 1.416 79(11) × 1032 K 7.5 × 10−5 a
Thời gian Planck tP=(G/c5)12 5.391 21(40) × 10−44 s 7.5 × 10−5 a
Vận tốc ánh sáng trong chân không c 299 792 458 m·s−1 xác định a
Hằng số điện từ
Tên hằng số Biểu thức Giá trị1 (hệ SI) Sai số tương đối Tham khảo
Bohr magneton μB=e/2me 927.400 949(80) × 10−26 J·T−1 8.6 × 10−8 a
Lượng tử độ dẫn điện G0=2e2/h 7.748 091 733(26) × 10−5 S 3.3 × 10−9 a
Điện tích nguyên tố (điện tích điện tử) e 1.602 176 53(14) × 10−19 C 8.5 × 10−8 a
Hằng số Josephson KJ=2e/h 483 597.879(41) × 109 Hz· V−1 8.5 × 10−8 a
Lượng tử từ thông ϕ0=h/2e 2.067 833 72(18) × 10−15 Wb 8.5 × 10−8 a
Magneton hạt nhân μN=e/2mp 5.050 783 43(43) × 10−27 J·T−1 8.6 × 10−8 a
Lượng tử trở kháng điện R0=h/2e2 12 906.403 725(43) Ω 3.3 × 10−9 a
Hằng số von Klitzing RK=h/e2 25 812.807 449(86) Ω 3.3 × 10−9 a
Hằng số nguyên tử và hạt nhân
Đại lượng Biểu thức Giá trị1 (hệ SI) Sai số tương đối Tham khảo
Hạt alpha Khối lượng2 mα 6.644 6565(11) × 10−27 kg 1.7 × 10−7 a
Bán kính Bohr a0=α/4πR 0.529 177 2108(18) × 10−10 m 3.3 × 10−9 a
Deuteron Mô men từ μd 0.433 073 482(38) × 10−26 J · T−1 8.7 × 10−8 a
Khối lượng2 md 3.343 583 35(57) × 10−27 kg 1.7 × 10−7 a
Bán kính điện tích rms Rd 2.1394 × 10−15 m 1.3 × 10−3 a
Điện tử Bán kính cổ điển re=α2a0 2.817 940 325(28) × 10−15 m 1.0 × 10−8 a
Bước sóng Compton λC=h/mec 2.426 310 238(16) × 10−12 m 6.7 × 10−9 a
Hằng số Landérg ge=2μe/μB -2.002 319 304 3718(75) 3.8 × 10−12 a
Hằng số hồi chuyển từ γe=2|μe|/ 1.760 859 74(15) × 1011 s−1 T−1 8.6 × 10−8 a
Mô men từ μe -928.476 412(80) × 10−26 J·T−1 8.6 × 10−8 a
Khối lượng2 me 9.109 3826(16) × 10−31 kg 1.7 × 10−7 a
Hằng số kết cặp Fermi GF/(c)3 1.166 39(1) × 10−5 GeV−2 8.6 × 10−6 a
Hằng số cấu trúc tinh tế α=μ0e2c/(2h) 7.297 352 568(24) × 10−3 3.3 × 10−9 a
α1 137.035 999 11(46) 3.3 × 10−9 a
Năng lượng Hartree Eh=2Rhc 4.359 744 17(75) × 10−18 J 1.7 × 10−7 a
Helion Khối lượng2 mh 5.006 412 14(86) × 10−27 kg 1.7 × 10−7 a
Hằng số hồi chuyển từ chắn γh'(3He)=2|μh'(3He)|/ 2.037 894 70(18) × 108 s−1 T−1 8.7 × 10−8 a
Mô men từ chắn μh'(3He) -1.074 553 024(93) × 10−26 J · T−1 8.7 × 10−8 a
Muon Bước sóng Compton λC,μ=h/mμc 11.734 441 05(30) × 10−15 m 2.5 × 10−8 a
Hằng số Landé g gμ -2.002 331 8396(12) 6.2 × 10−10 a
Mô men từ μμ -4.490 447 99(40) × 10−26 J · T−1 8.9 × 10−8 a
Dị thường mô men từ aμ=|μμ|/(e/2mμ)1 1.165 919 81(62) × 10−3 5.3 × 10−7 a
Khối lượng2 mμ 1.883 531 40(33) × 10−28 kg 1.7 × 10−7 a
Neutron Bước sóng Compton λC,n=h/mnc 1.319 590 9067(88) × 10−15 m 6.7 × 10−9 a
Hằng số Landé g gn=2μn/μN -3.826 085 46(90) 2.4 × 10−7 a
Hằng số hồi chuyển từ γn=2|μn|/ 1.832 471 83(46) × 108 s−1 T−1 2.5 × 10−7 a
Mô men từ μn -0.966 236 45(24) × 10−26 J · T−1 2.5 × 10−7 a
Khối lượng2 mn 1.674 927 28(29) × 10−27 kg 1.7 × 10−7 a
Proton Bước sóng Compton λC,p=h/mpc 1.321 409 8555(88) × 10−15 m 6.7 × 10−9 a
Hằng số Landé g gp=2μp/μN 5.585 694 701(56) 1.0 × 10−8 a
Tỷ số từ hồi chuyển γp=2μP/ 2.675 222 05(23) × 108 s−1·T−1 8.6 × 10−8 a
Mô men từ μp 1.410 606 71(12) × 10−26 J·T−1 8.7 × 10−8 a
Khối lượng2 mp 1.672 621 71(29) × 10−27 kg 1.7 × 10−7 a
Tỷ số hổi chuyển từ chắn γp'=2μp'/ 2.675 153 33(23) × 108 s−1 T−1 8.6 × 10−8 a
Mô men từ chắn μp' 1.410 570 47(12) × 10−26 J · T−1 8.7 × 10−8 a
Quantum of circulation h/2me 3.636 947 550(24) × 10−4 m² s−1 6.7 × 10−9 a
Hằng số Rydberg R=α2mec/2h 10 973 731.568 525(73) m−1 6.6 × 10−12 a
Tauon Bước sóng Compton λC,τ=h/mτc 0.697 72(11) × 10−15 m 1.6 × 10−4 a
Khối lượng2 mτ 3.167 77(52) × 10−27 kg 1.6 × 10−4 a
Thiết diện Thomson (8π/3)re2 0.665 245 873(13) × 10−28 2.0 × 10−8 a
Góc Weinberg sin2θW=1(mW/mZ)2 0.222 15(76) 3.4 × 10−3 a
Các hằng số lý-hóa
Đại lượng Biểu thức Giá trị1 (hệ SI) Sai số tương đối Tham khảo
Hằng số nguyên tử lượng (đơn vị khối lượng nguyên tử thống nhất) mu=1u 1.660 538 86(28) × 10−27 kg 1.7 × 10−7 a
Hằng số Avogadro NA,L 6.022 1415(10) × 1023 1.7 × 10−7 a
Hằng số Boltzmann k=R/NA 1.380 6505(24) × 10−23 J·K−1 1.8 × 10−6 a
Hằng số Faraday F=NAe 96 485.3383(83)C·mol−1 8.6 × 10−8 a
Hằng số bức xạ bậc một c1=2πhc2 3.741 771 38(64) × 10−16 W·m² 1.7 × 10−7 a
cho ánh sáng c1L 1.191 042 82(20) × 10−16 W · m² sr−1 1.7 × 10−7 a
Hằng số Loschmidt tại T=273.15 K và p=101.325 kPa n0=NA/Vm 2.686 7773(47) × 1025 m−3 1.8 × 10−6 a
Hằng số khí R 8.314 472(15) J·K−1·mol−1 1.7 × 10−6 a
Hằng số Planck phân tử NAh 3.990 312 716(27) × 10−10 J · s · mol−1 6.7 × 10−9 a
Thể tích phân tử của một khí lý tưởng tại T=273.15 K và p=100 kPa Vm=RT/p 22.710 981(40) × 10−3 m³ ·mol−1 1.7 × 10−6 a
tại T=273.15 K và p=101.325 kPa 22.413 996(39) × 10−3 m³ ·mol−1 1.7 × 10−6 a
Hằng số Sackur-Tetrode tại T=1 K và p=100 kPa S0/R=52
  +ln[(2πmukT/h2)3/2kT/p]
-1.151 7047(44) 3.8 × 10−6 a
tại T=1 K và p=101.325 kPa -1.164 8677(44) 3.8 × 10−6 a
Hằng số bức xạ bậc hai c2=hc/k 1.438 7752(25) × 10−2 m·K 1.7 × 10−6 a
Hằng số Stefan-Boltzmann σ=(π2/60)k4/3c2 5.670 400(40) × 10−8 W·m−2·K−4 7.0 × 10−6 a
Hằng số định luật dịch chuyển Wien b=(hc/k)/ 4.965 114 231... 2.897 7685(51) × 10−3 m · K 1.7 × 10−6 a
Các giá trị thừa nhận
Đại lượng Biểu thức Giá trị (hệ SI) Sai số tương đối Tham khảo
Giá trị quy ước của hằng số Josephson3 KJ90 483 597.9 × 109 Hz · V−1 xác định a
Giá trị quy ước của hằng số von Klitzing4 RK90 25 812.807 Ω xác định a
Khối lượng phân tử Hằng số Mu=M(12C)/12 1 × 10−3 kg · mol−1 xác định a
của carbon-12 M(12C)=NAm(12C) 12 × 10−3 kg · mol−1 xác định a
Gia tốc hấp dẫn chuẩn (rơi tự do trên Trái Đất) gn 9.806 65 m·s−2 xác định a
Áp suất chuẩn atm 101 325 Pa xác định a
Constant Name Definition
Mass of an electron me = 9.1093897 × 10-31 kg
Mass of a proton mp = 1.6726231 × 10-27 kg
Mass of a neutron mn = 1.6749286 × 10-27 kg
Elementary charge e = 1.60217653 × 10−19 C
Unified atomic mass unit 1 u = 1.66056×10−27 kg
Constant in Coulomb's law K = 8.988 × 109 N·m2·kg-2


Constant Name Definition
Permeability of vacuum μ0 = 4π × 10−7T2·m3·J-1 = 12.566370614 × 10−7 T2·m3·J-1
Permittivity of vacuum ε0 = 1/(μ0c2) = 8.854187817 × 10−12 C2·J-1·m-1


Constant Name Definition
Molar gas constant R = 8.314472 J·mol-1·K-1
Molar Volume Vmol = 22.41383 m3·kmol-1
Avogadro constant NA = 6.0221415 × 1023 mol-1


Constant Name Definition
Absolute zero temperature 0 K = −273.15 °C
Speed of light in vacuum c = 2.99792458 × 108 m·s-1
Newtonian constant of gravitation G = 6.6742 × 10−11 m3·kg-1 s-2
Planck constant h = 6.6260693 × 10−34 J·Hz-1 = 4.136 × 10-15 eV·s;
Planck constant over 2π = 1.05457148 × 10−34 J·s
Boltzmann's constant k = 1.3806505 × 10−23 J K-1
Stefan-Boltzmann constant σ = 5.670400 × 10−8 W·m-2·K-4
Bohr radius a0 = 5.292 × 10−11 m
Electron radius re = 2.81792 × 10-15


Fine structure constant α = e2/(2ε0hc) = 1/137.0359895 = 7.2974 × 10-3
Thomson cross-section σe = 6.652 × 10−29 m2

Some values from the 2002 CODATA recommended values of the Fundamental Physical Constants. See Constants Information at NIST.