Sách công thức/Sách công thức Toán/Sách công thức đại số/Công thức toán hàm số/Công thức phương trình

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 22:09, ngày 6 tháng 11 năm 2022 của 205.189.94.8 (thảo luận) (Phương trình lũy thừa bậc nhứt)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Phương trình có dạng tổng quát

f(x,y,z,...)=0

Phương trình đường thẳng

Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát

ax+b=0

Giải phương trình

ax+b=0
x+ba=0

Nghiệm số phương trình

x=ba

Phương trình đường tròn

Phương trình hình tròn hệ số thực

Dạng tổng quát

X2+Y2=0

Giải phương trình

X=Y2=±jY
Y=X2=±jX

Phương trình hình tròn hệ số phức

Dạng tổng quát

X+jY=0

Giải phương trình

X=jY
jY=X
Y=jX

Phương trình lũy thừa

Phương trình lũy thừa bậc nhứt

Phương trình lũy thừa bậc 1 có dạng tổng quát

ax+b=0

Giải phương trình Từ trên, chia 2 vế phương trình cho hằng số của x

x+ba=0

Nghiệm số x thỏa mản phương trình trên

x=ba

Phương trình lũy thừa bậc hai

Phương trình lũy thừa bậc 2 dạng tổng quát

ax2+bx+c=0

Giải phương trình

Chia 2 vế phương trình cho hằng số x bình phương

x2+bax+ca=0

Giửa x ở mọt vế phương trình

x2+bax=ca.

Cộng 2 vế phương trình với b24a2.

x2+bax+b24a2=ca+b24a2.

Ta có

(x+b2a)2=b24ac4a2.
x+b2a=±b24ac 2a.

Nghiệm số x thỏa mản phương trình trên

x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.
x=b2a±b24ac 2a=b±b24ac 2a.

Phương trình lũy thừa bậc 2 có dạng tổng quát ax2+bx+c=0 có nghiệm số x x=b±b24ac 2a.

  • Trường hợp đặc biệt
ax2+c=0

Phương trình trên có thể dưới dạng sau

x2+ca=0

Nghiệm số x thỏa mản phương trình trên

x=ca=±jca


  • ax2+bx=0

Phương trình trên có thể dưới dạng sau

x(ax+b)=0

Nghiệm số x thỏa mản phương trình trên

x=0x=ba

Phương trình lũy thừa bậc n