Sách toán ứng dụng/Tóan tam giác vuông

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 15:11, ngày 2 tháng 12 năm 2022 của 69.165.131.31 (thảo luận) (Diện tích dưới hình đường thẳng nghiêng)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Hàm số lượng giác cơ bản

Hàm số lượng giác cơ bản được dùng để biểu diển tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số góc lượng giác Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cô sin XZ=cosθ
Sin YZ=sinθ
Sec 1X=secθ
Cô sec 1Y=cscθ
Tan YX=tanθ
Cô tan XY=cotθ

Độ dài các cạnh tam giác vuông

Độ dài các cạnh tam giác vuông được tính như sau

Hàm số cạnh
Độ dài cạnh ngang
X

xxo

Δx

Zcosθ
Độ dài cạnh dọc Y yyo Δy Zsinθ
Độ dài cạnh nghiêng Z=YX yyoxxo ΔyΔx Tanθ
Góc độ nghiêng θ=tan1Z θ=tan1YX

Vector các cạnh tam giác vuông

Vector ngang dọc nghiêng
Vector đương thẳng
X=Xi
Y=Yi Z=Zk
Vector 1 đơn vị
i=XX

j=YY

k=ZZ
Đô dài Vector đương thẳng
X=Xi

Y=Yj

Z=Zk

Tính toán đường thẳng nghiêng

Hàm số Đường thẳng nghiêng

Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ dóc Z và

Y=ZX
yyo=Z(xxo)
y=yo+Z(xxo)

Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ góc nghiêng θ

Zθ=X2+Y2Tan1YX

Độ dóc đường thẳng nghiêng

a=YX=yyoxxo=ΔyΔx

Diện tích dưới hình đường thẳng nghiêng

s=X(yo+Y2)=X(yo+ZX2)=X(yZX2)=y2yo22Z

Phương trình Đường thẳng nghiêng

Dạng tổng quát

y=ax+b=0

Giải phương trình

x+ba=0

Nghiệm phương trình

x=ba

Ứng dụng

Chuyển động nghiêng . Chuyển động với gia tốc biến đổi

a=ΔvΔt=vvotto
v=vo+aΔt
s=Δt(vo+Δv2)=Δt(vo+aΔt2)=Δt(vaΔt2)=v2vo22a
v2=vo2+2as


a=ΔvΔt=vvot0=Δvt
v=vo+at
s=t(vo+Δv2)=t(vo+aΔt2)=t(vaΔt2)=v2vo22a
v2=vo2+2as


a=ΔvΔt=vvotto=v0t0=vt
v=at
s=12vt=12at2


Chuyển động ngang . Chuyển động với gia tốc bằng không

a=ΔvΔt=vvotto=0
v=vo
s=vot


Chuyển động dọc . Chuyển động với gia tốc bằng hằng số

a=g
v=gt
s=gt2