Sách lượng giác/Hàm số lượng giác/Hàm lượng giác cơ bản nghịch/Công thức hàm số lượng giác cơ bản nghịch

Từ testwiki
Phiên bản vào lúc 15:32, ngày 16 tháng 3 năm 2025 của 76.9.200.130 (thảo luận)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Các hàm nghịch đảo có thể được ký hiệu là sin−1 hay cos−1 thay cho arcsin và arccos. Việc dùng ký hiệu mũ có thể gây nhầm lẫn với hàm mũ của hàm lượng giác.

Chuổi Số

Các hàm lượng giác nghịch đảo cũng có thể được định nghĩa bằng chuỗi vô hạn:

arcsinz=z+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+=n=0((2n)!22n(n!)2)z2n+1(2n+1)|z|<1
arccosz=π2arcsinz=π2(z+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+)=π2n=0((2n)!22n(n!)2)z2n+1(2n+1)|z|<1
arctanz=zz33+z55z77+=n=0(1)nz2n+12n+1|z|<1
arccscz=arcsin(z1)=z1+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+=n=0((2n)!22n(n!)2)z(2n+1)2n+1|z|>1
arcsecz=arccos(z1)=π2(z1+(12)z33+(1324)z55+(135246)z77+)=π2n=0((2n)!22n(n!)2)z(2n+1)(2n+1)|z|>1
arccotz=π2arctanz=π2(zz33+z55z77+)=π2n=0(1)nz2n+12n+1|z|<1

Tích Phân

Chúng cũng có thể được định nghĩa thông qua các biểu thức sau, dựa vào tính chất chúng là đạo hàm của các hàm khác.

arcsin(x)=0x11z2dz,|x|<1
arccos(x)=x111z2dz,|x|<1
arctan(x)=0x11+z2dz,x
arccot(x)=x1z2+1dz,z>0
arcsec(x)=x11|z|z21dz,x>1
arccsc(x)=x1|z|z21dz,x>1

Số Phức

Công thức trên cho phép mở rộng hàm lượng giác nghịch đảo ra cho các biến số phức|phức:

arcsin(z)=ilog(i(z+1z2))
arccos(z)=ilog(z+z21)
arctan(z)=i2log(1iz1+iz)