Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sách đại số/Số phức”

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tạo trang mới với nội dung “==Số phức== Trong đại số, Số phức được biểu diển dưới dạng toán tổng của một Số thực với một số ảo ===Ký hiệu=== Số phức có ký hiệu : <math>Z</math> ;150px Số phức : <math>Z = x + j y = z (cos \theta + j sin \theta) = z e^{j\theta}</math> : <math>Z = Z \angle \theta = \sqrt{x^2+y^2} \angle tan^{-1} \frac{y}{x}</math> Số phức nghịch : <math…”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 19:22, ngày 23 tháng 9 năm 2021

Số phức

Trong đại số, Số phức được biểu diển dưới dạng toán tổng của một Số thực với một số ảo

Ký hiệu

Số phức có ký hiệu

Z

Số phức

Z=x+jy=z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Z=Zθ=x2+y2tan1yx

Số phức nghịch

Z=xjy=z(cosθjsinθ)=zejθ
Z=Zθ=x2+y2tan1yx


Toán 2 số phức khác biệt

Dạng x,y

Với 2 số phức có dạng

Z=x+jy=z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Z*=xjy=z(cosθjsinθ)=zejθ

Ta có các phép toán số phức sau

Z+Z*=2x=2zcosθ=z(ejθ+ejθ)
ZZ*=j2y=j2zsinθ=z(ejθejθ)
Z×Z*=x2y2=cos2θsin2θ=z2
ZZ*=x2y2xjy=cos2θsin2θcosθjsinθ=ej2θ

Từ trên, ta có

x=cosθ=Z+Z*2=Z2(ejθ+ejθ)
jy=jsinθ=ZZ*2=Z2(ejθejθ)
Z=Z*ej2θ=Z2Z*

Dạng X θ

Với 2 số phức khác biệt có dạng

Z1=|Z1|θ1
Z2=|Z2|θ2


Phép toán 2 số phức khác biệt

  1. |Z1|θ1+|Z2|θ2=
  2. |Z1|θ1|Z2|θ2=
  3. |Z1|θ1×|Z2|θ2=Z1×Z2(θ1+θ2)
  4. |Z1|θ1/|Z2|θ2=Z1Z2(θ1θ2)

Toán 2 số phức thuận và nghịch

Dạng x y

Với 2 số phức thuận nghịch

Z=(a+ib)=z(cosθ+isinθ)
Z*=(aib)=z(cosθisinθ)

Phép toán 2 số phức khác biệt

  1. (a+ib)+(aib)=2a
  2. (a+ib)(aib)=i2b
  3. (a+ib)×(aib)=a2b2
  4. (a+ib)(aib)=(a+ib)(aib)(aib)(aib)=(a2b2)(aib)2

Từ trên

a=Z+Z*2=cosθ
b=Z+Z*j2=sinθ
a+b=Z×Z*ab
ab=Z×Z*a+b

Dạng Z θ

Với 2 số phức thuận và nghịch

Z=|Z|θ
Z*=|Z|θ

Phép toán 2 số phức khác biệt

Z×Z*=|Z|θ×|Z|θ=|Z|20
ZZ*=|Z|θ|Z|θ=12θ

Số ảo

Số ảo là một phần tử của Số phức có giá trị bằng căn của trừ 1. Số ảo có ký hiệu

i hay j

Dạng số ảo

/Số ảo thuận/

j=1

/Số ảo nghịch/

j=1j=j1

Toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1