Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Loại số số học”
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Không có tóm lược sửa đổi |
(Không có sự khác biệt)
|
Bản mới nhất lúc 16:01, ngày 16 tháng 3 năm 2025
Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây
Số tự nhiên Tập hợp các số từ 0 đến 9 Số chẳn Số tự nhiên chia hết cho 2 Số lẻ Số tự nhiên không chia hết cho 2 Số nguyên tố Số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó Phân số Số có dạng Tử số trên Mầu số Số hửu tỉ Số có dạng Số vô tỉ Số có dạng Số nguyên Tập hợp loại số 0 , Số nguyên dương và Số nguyên âm Số phức Tổng của Số thực và Số ảo Số thực Số tự nhiên Số ảo Số có dạng
- /Số tự nhiên/
- Các con số từ 0 - 9 . Thí dụ như số
- /Số chẳn/ .
- Số chia hết cho hai không có số dư . Thí dụ như số
- /Số lẻ/
- Số chia hết cho hai có số dư bằng một . Thí dụ như số
- /Số nguyên tố/
- Số chia hết cho 1 và cho chính nó
- /Số nguyên/
- đại diện cho 3 loại số Số không có giá trị bằng 0 . Số nguyên âm có giá trị nhỏ hơn 0 . Số nguyên dương có giá trị lớn hơn 0
- Số nguyên âm .
- Số nguyên dương .
- Số nguyên không .
- /Phân số/
- đại diện cho tỉ lệ của 2 số
- /Số hửu tỉ/
- đại diện cho số có tỉ lệ xác định
- /Số vô tỉ/
- đại diện cho số có tỉ lệ không xác định
- /Số ảo /
- đại diện cho số căn âm
- /Số phức /
- đại diện cho tổng của số thực và số ảo