Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sách kỹ sư/Số phức”

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tạo trang mới với nội dung “Số phức là số đại số có dạng tổng quát của một số thực cộng trừ số ảo : <math>Z = a \pm j b</math> :200px ==Loại số phức== Số phức thuận : <math>Z = a + j b</math> . Số phức nghịch : <math>Z^* = a - j b</math> . ==Thí dụ== :<math>Z=2 \pm j 3</math> Số phức thuận : <math>2 + j 3</math> . Số phức nghịch : <math>2 - j 3</math> . ==Bi…”
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 16:56, ngày 19 tháng 10 năm 2023

Số phức là số đại số có dạng tổng quát của một số thực cộng trừ số ảo

Z=a±jb

Loại số phức

Số phức thuận

Z=a+jb .

Số phức nghịch

Z*=ajb .


Thí dụ

Z=2±j3

Số phức thuận

2+j3 .

Số phức nghịch

2j3 .

Biểu diển số phức

Số phức thuận Z=(a+ib) Zθ Z=Z(cosθ+isinθ) Zejθ
Số phức nghịch Z=(aib) Zθ Z=Z(cosθisinθ) Zejθ

Toán số phức

+ 2a Z(θ+θ) 2Zcosθ Z(ejθ+ejθ)
- i2b Z(θθ) i2Zsinθ Z(ejθejθ)
x a2b2 Z20 Z2(cos2θsin2θ) Z2e
/ a2b2aib 12θ cos2θsin2θ(cosθisinθ) ej2θ
()n (a+ib)n Định luật De Moive
(Zθ)n=Znnθ
[ejθ]n=ejnθ

Số ảo

Ký hiệu

±jb

Với

j=1

Thí dụ

±5j

Toán số ảo

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


j+j=2j
jj=0
j×j=j2=1
jj=1

j+(j)=0
j(j)=2j
j×j=j2=1
jj=1

Lủy thừa số ảo nguyên dương


j0=1
j1=j
j2=1
j3=j
Từ trên, ta có
jn=±j với n=2m+1
jn=±1 với n=2m

Lủy thừa số ảo nguyên âm


(j)0=1
(j)1=j
(j)2=1
(j)4=j
Từ trên, ta có
(j)n=±1 với n=2m
(j)n=±j với n=2m+1

a