Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sách Vật lý Lực/Lực và chuyển động của vật”

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không có sự khác biệt)

Bản mới nhất lúc 21:28, ngày 29 tháng 9 năm 2023

Lực và chuyển động của vật

Các định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển. Chúng mô tả mối quan hệ giữa một vật thể và các lực tác động cũng như chuyển động của vật thể đó. Các định luật đã được diễn giải theo nhiều cách khác nhau trong suốt 3 thế kỷ sau đó.

F = 0 Không có lực tương tác , không có chuyển động Vật sẽ đứng yên
F≠ 0 Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động Vật sẽ di chuyển
Σ F = 0 Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng Vật ở trạng thái cân bằng

Chuyển động tự do của vật không bị cản trở

Di chuyển tự do trên mặt đất

O →
F=mvt=pt
p=mv=Ft

Di chuyển tự do rơi xuống đất

O
Fg=mg=mMGh2
h=mMGF

Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung

O
Fp=Fg
mvt=mg
a=g=MGh2
h=MGa
v=gt
t=vg
Wp=Wg
mv22=mgh
v=2gh
d=v22g

Theo hình cong lên xuống

F=Fp+Fg=Fpi+Fgj

Di chuyển tự do theo quỹ đạo vòng tròn

Fr=Fg
mvr=mg
v=gr
r=gv
Wr=Wg
mv2r=mgh
v=rgh
h=v2rg

Chuyển động tự do của vật bị cản trở

Trên mặt đất bị lực ma sát cản trở

Fμ=Fp
μFN=mvt
v=μFNtm
v=mvμFN
Wμ=Wp
μFNd=mgh
d=mghμFN
h=μFNdmg

Theo hình cong rơi xuống đất bị lực không khí cản trở

F=Fp+Fg=Fpi+Fgj
Fθ=Fp2+Fg2Tan1FgFp
Fp=mvt=pt
Fg=mg
θ=Tan1FgFp=gtv


Chuyển động của điện tích

Lực Coulomb

Lực hút giửa điện tích khác loại

F=KQ+Qr2

Khoảng cách giửa 2 điện tích

r=KQ+QF

Lực Ampere

Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển

F=QE
F=QE=QVl=Wl
l=WF
v=lt=WFt=UF
t=lv=WF/UF=WF×FU=WU

Lực Lorentz

Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc

F=±QvB
F=QvB=ItvB=IlB
l=FIB
v=FQv
t=lv=FIB/FQv=FIB×QvF=QvIB

Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng

F=Q(E±vB)

Khi v=0

F=Q(E±vB)=QE

Khi v ≠ 0 , QE=0

F=Q(E±vB)=QvB

Khi E±vB=0

F=Q(E±vB)=0
E=vB
B=1vB
v=EB

Đừong dài đường thẳng nghiêng

l=lE2+lB2=(QvF)2+(FIB)2

Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn

Fp=FB
mv2r=QvB
Qm=v2rvB=vrB
r=mv2QB

Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện

Bán kín Bohr

F=kQ+Qr2=kZe2r2

Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm

kZe2r2=mv2r
kZe2=mv2r
r=kZe2mv2

Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng

mvr=nh2π

Giải tìm v

v=nh2πmr

Thế v vào r

r=kZe2m(nh2πmr)2
r=kZe2m4π2m2r2n2h2
1=4π2kZe2m2mn2h2r
r=n2h24π2kZe2m=n22mkZe2

Với Hydrogen Z=1, n=1

r1=0.0529177nm được biết là bán kín Bohr Bohr radius

Tầng năng lượng lượng tử

E=12mv2kQ+Qr2
E=12mv2kZe2r2
mv2r=kZe2r2
mv2rr2=kZe2r2r2
12mv2=kZe22r
E=kZe22rkZe2r=kZe22r

Với Hydrogen Z=1

E=13.6eVn2

n được biết là số lượng tử Principal quantum number

hf=E3E2=13.6eV3213.6eV22
hf=E3E2=1.511eV+3.40eV=1.89eV
f=1.89eVh(1.6×1019eV)=4.56×1014

Bước sóng vạch sáng

ΔE=EnEn1=nhf=nhCλ
1λ=ΔEnhC

Vạch sáng Lyman

1λ=R(1121n2) . Với n=2,3,4 ... 91-122nm

Vạch sáng Balmer

1λ=R(1221n2) . Với n=3,4,5 ... 365-656nm

Vạch sáng Paschen

1λ=R(1321n2) . Với n=4,5,6 ... 820-1875nm

Điện tử đi ra nguyên tử điện

hf=hfo+12mv2
v=2hΔfm
h=mv22Δf
Δf=ffo=fCΛo=f3×108m/s400700nm

Điện tử đi vô nguyên tử điện

nhf=mvr(2π)
v=(12π)(nhfmr)
r=(12π)(nhfmv)
n=2πr(mvhf)